Kiến thức từ vựng:
- future (n): tương lai
- opportunities (n): những cơ hội
- potential (n): tiềm năng
- likelihood (n): khả năng
* Future, potential và likelihood là những danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều
* prospects (n): triển vọng, cơ hội = opportunities
Tạm dịch: Những cơ hội việc làm vẫn còn ảm đạm đối với phần lớn người dân trong khu vực.